Bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi – Linhkiencongnghhiepnhapkhau cung cấp các linh kiện chất lượng cao, đảm bảo rằng các máy sấy hoạt động một cách hiệu quả và ổn định trong quá trình sấy khô quần áo, chăn, ga. Từ bộ điều khiển điện tử, bộ cảm biến nhiệt độ, đến bộ phận quạt và bộ phận truyền động, bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp này bao gồm đầy đủ các thành phần quan trọng để đảm bảo hoạt động tốt nhất dành cho thiết bị.
Bảng mã linh kiện máy rửa bát công nghiệp Ozti và những điều cần biết
Tổng hợp 99+ mã linh kiện máy giặt sấy công nghiệp Primus
[Sửa chữa] Núm vặn điều khiển máy sấy Speed Queen 15kg bị hỏng
Dịch vụ sửa chữa máy giặt công nghiệp IMAGE siêu tốc, giá rẻ
Bảng mã lỗi máy giặt công nghiệp Primus và cách khắc phục
Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi và những điều cần biết
Máy sấy quần áo hay máy sấy chăn công nghiệp đã trở thành một phần không thể thiếu tại các mô hình kinh doanh giặt là, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện hay tại các trường học hiện nay. Một trong những dòng sản phẩm quan trọng đó chính là thương hiệu linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi đã cho thấy được sức ảnh hưởng của mình với hiệu suất cao cũng như công năng làm việc đáng kinh ngạc.
[Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi]Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi
Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, máy sấy quần áo công nghiệp Maxi đều là những sản phẩm chất lượng cao và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Image và Maxi 2 thương hiệu hàng đầu trong ngành giặt là đều có xuất từ từ Thái Lan. Bằng sự kết hợp với tính năng, ưu điểm vượt trội và công nghệ tiên tiến 2 dòng máy giặt sấy này để đam lại hiệu suất giặt là hiệu quả cùng tuổi thọ cao.
Các lỗi thường gặp ở máy sấy công nghiệp Image, Maxi
Linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image, Maxi đã được thiết kế và cấu tạo để thích nghi cùng các yêu cầu cao về độ hoạt động ổn định cũng như nhu cầu sấy hiệu quả. Tuy nhiên, bất kỳ thiết bị công nghiệp nào cũng có thể xảy ra lỗi và sự cố trong quá trình hoạt động hay sử dụng. Một số lỗi thường gặp chúng ta có thể hay bắt gặp tại máy sấy công nghiệp Image và Maxi sẽ được linhkiencongnghiepnhapkhau.com liệt kê ngay dưới đây:
1. Lỗi bộ điều khiển
Đầu tiên, đó chính là lỗi về bộ điều khiển điện tử, một số lỗi có thể xảy ra về linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image và gây ra sự cố trong việc điều chỉnh nhiệt độ, thời gian và chế độ sấy.
Các linh kiện máy sấy công nghiệp Image liên quan bao gồm: bảng mạch, cảm biến nhiệt độ và nút bấm tùy chỉnh.
2. Vấn đề về quạt
Máy sấy quần áo công nghiệp được sử dụng quạt để lưu thông và tuấn hoàn không khí sau đó tạo ra luồng gió nóng mạnh để làm khô đồ giặt. Quạt là một trong những bộ phận quan trọng của máy sấy công nghiệp.
Tuy nhiên khi quạt bị lỗi hoặc hỏng, cần phải kiểm tra và thay thế các linh kiện máy sấy công nghiệp Image như động cơ quạt, cánh quạt hoặc bộ truyền động.
3. Lỗi hệ thống điện
Linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image không hoạt động nguyên nhân chính đó là do lỗi trong hệ thống điện khiến thiết bị gây mất nguồn hoặc không khởi động được.
Khi gặp trường hợp này bạn hãy kiểm tra các bộ phận liên quan tới bộ nguồn, công tắc và dây cáp nếu hỏng hóc thì chúng cần được thay thế linh kiện máy sấy công nghiệp Image để máy sấy hoạt động bình thường.
4. Lỗi cảm biến
Cảm biến nhiệt độ và cảm biến độ ẩm là các bộ phận rất quan trọng trong máy sấy quần áo công nghiệp. Chúng đảm nhiệm vai trò kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình sấy giúp đồ giặt được khô nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Nếu cảm biến gặp lỗi, nhiệt độ và độ ẩm không được kiểm soát chính xác nó sẽ gây ảnh hưởng tới quá trình sấy khiến quần áo, đồ giặt không được khô hay có thể là gây cháy đồ giặt. Nếu gặp lỗi hay kiểm tra và thay thế linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image nếu cần.
5. Lỗi bộ phận truyền động
Máy sấy quần áo được sử dụng bộ truyền động trực tiếp từ động cơ và hộp số điều khiển quá trình xoay và quay lồng sấy giúp đồ giặt được sấy đều, khô đều và tơi hơn trong quá trình sấy.
Chính vì đó lỗi bộ phận truyền động trực tiếp cũng là nguyên nhân lớn gây nên các tính trạng lỗi hay phải thay thế linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image
Bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi
Để thiết bị máy sấy công nghiệp Image, Maxi hoạt động bình thường khi gặp các lỗi vừa được nêu ra ở phí trên bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi được chúng tôi đưa ra ngay sau đây sẽ giúp bạn tìm được bộ phận phù hợp để thay thế kịp thời cũng như giúp máy vận hành hoạt động hiệu quả trở lại.
Bằng cách sử dụng bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Imagechính xác, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm linh kiện phù hợp khắc phục sự cố và duy trì hiệu suất của thiết bị.
BẢNG MÃ LINH KIỆN MÁY SẤY CÔNG NGHIỆP IMAGE, MAXI
STT Image DE-30 Image DE-50 Image De-75 Tên gọi linh kiện máy sấy công nghiệp Image
1 A2-S030-059 A2-S050-041 A2-S075-041 Mặt bên Máy
2 A2-S030-025 A2-SDE1-061 A2-SDE1-061 Mặt trước máy, Đỉnh
3 A2-S030-002 A2-SDE1-063 A2-SDE1-063 Mặt trước máy, Giữa
4 A2-S030-003 A2-SDE1-064 A2-SDE1-064 Mặt trước máy, Đáy
5 A0-A038-015 A0-A038-001 A0-A038-001 Thanh chắn
6 A0-A013-011 A0-A013-011 A0-A013-011 Khóa chính
7 A0-A013-010 A0-A013-010 A0-A013-010 Khóa
8 A0-E006-029 A0-E006-029 A0-E006-029 Biến tần 75VA
9 A0-E006-031 A0-E006-031 Biến tần 150 VA(Cho bộ phận dùng điện 1Pha.)
10 A0-E006-031 Biến tần 150 VA(Dùng điện 208-230V. 3Pha.)
11 A0-E006-031 A0-E006-031 A0-E006-031 Biến tần 150 VA(Dùng khí gas 380-460 V. 1 Pha. 3Pha)
12 A0-E010-029 Bộ ngắt mạch 6A(Dùng Điện 208-230V. 3Pha.)
13 A0-E010-029 A0-E010-029 Bộ ngắt mạch 6A(Cho bộ phận dùng điện 1Pha.)
14 A0-E010-034 A0-E010-034 A0-E010-034 Bộ ngắt mạch 3A (Dùng Gas, Hơi nước, Điện 3 Pha.)
15 A0-E059-005 A0-E059-005 A0-E059-005 Đèn chỉ dẫn (Đỏ)
16 A0-E020-203 A0-E020-203 A0-E020-203 Dây đai
17 A0-A090-112 A0-A090-112 A0-A090-112 Miếng dán màn hình DE01
18 A0-E031-050 A0-E031-050 A0-E031-050 DE01 Bảng đếm thời gian điện tử
19 A0-E020-001 A0-E020-001 A0-E020-001 Bộ kiểm soát đánh lửa
20 A2-S030-006 A2-SDE1-070 A2-SDE1-070 Bản lề
21 A2-S030-004 A2-SDE1-059 A2-SDE1-059 Tay nắm cửa
22 A2-S030-038 A2-SDE1-067 A2-SDE1-067 Vòng cửa bao gồm kính
23 A0-A001-071 A0-A001-071 A0-A001-071 Thanh chắn cửa
24 A0-A029-007 A0-A029-007 A0-A029-007 Bản lề, Phía trên (L)
25 A0-A029-006 A0-A029-006 A0-A029-006 Bản lề, Phía dưới ®
26 A0-E015-017 A0-E015-017 A0-E015-017 Công tắc cửa
27 A2-SDE1-046 A2-SDE1-046 A2-SDE1-046 Hộp công tắc cửa
28 A0-A036-004 A0-A036-004 A0-A036-004 Thanh nam châm giữ máy sấy
29 A0-A001-048-01 A0-A001-048-02 A0-A001-048-02 Gioăng cửa
30 A0-A003-008 A0-A003-009 A0-A003-009 Kính cửa
31 A2-S030-014 A2-S050-014 A2-S075-014 Rọ mạ kẽm
32 A2-S030-040 A2-S050-040 A2-S075-040 Rọ bằng thép không gỉ
33 A0-M003-001 A0-M003-002 A0-M003-003 Cánh quạt hút (3 Pha) Kim loại
34 A0-M003-015 A0-M003-016 A0-M003-017 Cánh quạt hút (1 Pha) Kim loại
35 A0-E027-065 A0-E027-065 A0-E027-065 Đầu dò nhiệt độ, 3.5 m, Cho DE01
36 A0-A028-006 A0-A028-006 A0-A028-006 Dây cáp + Khóa
37 A0-E016-011 A0-E016-011 A0-E016-011 Bộ kiểm soát nhiệt L-200 F
38 A2-S030-058 A2-S050-051 A2-A075-052 Tấm lọc bổ trợ
39 A2-S030-019 A2-S050-019 A2-S070-019 Tấm che đường khí quạt thổi
40 A0-A027-001 A0-A027-002 A0-A027-003 Đầu đốt gas
41 A0-E019-011 A0-E019-011 A0-E019-011 Đầu dò tia lửa
42 A0-A089-001 A0-A089-001 A0-A089-001 Ống dẫn khí Gas đầu đốt
43 A2-S030-039 A2-S050-039 A2-S075-039 Đường ống dẫn khí
44 A0-A105-021 A0-A105-021 A0-A105-021 Đầu phun, LPGas Đồng 1/8″, Hố 2mm
45 A0-A105-022 A0-A105-022 A0-A105-022 Đầu phun, NGas Đồng 1/8″, Hố 3mm
46 A0-E018-001-1 A0-E018-001-1 A0-E018-001-1 Van khí (Khí hóa lỏng)
47 A0-E018-001 A0-E018-009 A0-E018-009 Van khí (Khí thiên nhiên)
48 A0-E018-010 A0-E018-010 A0-E018-010 Bộ điều chỉnh áp suất khí
49 A0-E019-012 A0-E019-012 A0-E019-012 Dây, Bộ điều áp
50 A0-E016-013 A0-E016-013 A0-E016-013 Bộ kiểm soát nhiệt giới hạn cao
51 A0-E058-240 Bộ dây nối cho Van khí gas 3/4″
52 A0-A105-029 Đầu cắm đồng lục giác
53 A0-A026-001 A0-A026-002 A0-A026-002 Cuộn dây hơi (Trái)
54 A0-A026-010 A0-A026-011 A0-A026-011 Cuộn dây hơi (Phải)
55 A0-E014-014 A0-E014-014 A0-E014-014 Công tắc
56 A2-SDE1-028 A2-SDE1-028 A2-SDE1-028 Vỏ công tắc lưu lượng
57 A0-E055-001 A0-E055-001 A0-E055-001 Đầu cắm dây nối đất
58 A0-E021-039 A0-E021-039 A0-E021-140 Thiết bị đầu cuối (Cho 380-480V.3Ph)
59 A0-E021-140 A0-E021-140 A0-E021-140 Thiết bị đầu cuối (Cho 208-230V.3Ph)
60 A0-E004-078 A0-E004-078 Khởi động từ(208-240V.1Ph.)
61 A0-E004-076 A0-E004-076 A0-E004-078 Khởi động từ (208-240V./3Ph.)
62 A0-E004-072 A0-E004-072 A0-E004-076 Khởi động từ (380-460V.3Ph.)
63 A0-E016-013 A0-E016-013 A0-E016-013 Bộ kiểm soát nhiệt giới hạn cao
64 A0-E013-004 A0-E013-004 A0-E013-005 Đầu đốt điện (Nguyên bộ)
65 A0-E005-009 A0-E005-009 A0-E005-009 Đầu đốt điện(DE-30,DE-50=6 SL) (DE-75=9 SL)
66 A0-A094-001 A0-A094-001 A0-A094-001 Bọc sứ đực (DE-30,DE-50=12 SL) (DE-75=18 SL)
67 A0-A094-002 A0-A094-002 A0-A094-002 Bọc sứ cái (DE-30,DE-50=12 SL) (DE-75=18 SL
68 A0-E004-065 A0-E004-065 A0-E004-065 Khởi động từ (DE-30, DE-50=1 SL) (DE-75=2 SL
69 A0-E025-054 A0-E025-054 A0-E025-054 Quá tải (208-240V.)(DE-30, DE-50=1 SL) (DE-75=2 SL)
70 A0-E010-035 A0-E010-035 A0-E010-035 Bộ ngắt mạch 2A
71 A0-E021-039 A0-E021-039 A0-E021-039 Thiết bị đầu cuối
72 A0-E009-017 A0-E009-017 A0-E009-017 Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas)
73 A0-E055-001 A0-E055-001 A0-E055-001 Đầu kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi)
74 A0-E021-031 A0-E021-031 A0-E021-031 Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi)
75 A0-E004-065 A0-E004-065 A0-E004-065 Khởi động từ Coil 24VAC
76 A0-E025-052 A0-E025-053 A0-E025-053 Quá tải (208-240V.)
77 A0-E025-051 A0-E025-052 A0-E025-052 Quá tải (380-460V.)
78 A0-E010-035 A0-E010-035 A0-E010-035 Bộ ngắt mạch 2A
79 A0-E021-039 A0-E021-039 A0-E021-039 Thiết bị đầu cuối
80 A0-E009-017 A0-E009-017 A0-E009-017 Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas)
81 A0-E055-001 A0-E055-001 A0-E055-001 Đầu kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi)
82 A0-E021-031 A0-E021-031 A0-E021-031 Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi)
83 A0-E004-065 A0-E004-065 A0-E004-065 Khởi động từ
84 A0-E025-052 A0-E025-053 A0-E025-053 Quá tải (208-240V.3 Ph.)
85 A0-E025-051 A0-E025-052 A0-E025-052 Quá tải (380-460V.3 Ph.)
86 A0-E004-065 A0-E004-065 A0-E004-065 Cuộn dây khởi động từ 24VAC
87 A0-E024-011 A0-E024-011 A0-E024-011 Kết nối phụ trợ
88 A0-E036-007 A0-E036-007 A0-E036-007 Bộ kết nối nguồn cho đảo vòng
89 A0-E036-006 A0-E036-006 A0-E036-006 Khóa liên động
90 A0-E010-035 A0-E010-035 A0-E010-035 Bộ ngắt mạch 2A
91 A0-E021-039 A0-E021-039 A0-E021-039 Thiết bị đầu cuối
92 A0-E009-017 A0-E009-017 A0-E009-017 Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas)
93 A0-E055-001 A0-E055-001 A0-E055-001 Cổng kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi)
94 A0-E021-031 A0-E021-031 A0-E021-031 Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi)
95 A0-E009-001 A0-E009-001 A0-E009-001 Cuộn dây Rơ le 24VAC. (Tùy chọn)
96 A0-E009-020 A0-E009-020 A0-E009-020 Lỗ lắp Rơ le (Tùy chọn)
97 A0-M008-073 A0-M008-025 A0-M008-025 Ròng rọc Lồng sấy
98 A0-M009-131 A0-M008-028 A0-M008-028 Ròng rọc truyền động
99 A0-E008-091 A0-E008-091 A0-E008-091 Rỏ và Máy thổi khí (1Ph)
100 A0-E008-092 Động cơ Lồng (1Ph)
101 A0-M008-113 A0-M008-086 A0-M008-086 Động cơ Ròng rọc (Cho điện 50 Hz., 1Ph)
102 A0-M008-093 A0-M008-027 A0-M008-027 Động cơ Ròng rọc (Cho điện 60 Hz., 1Ph)
103 A2-S030-022 A2-S030-022 A2-S030-022 Động cơ máy thổi bổ trợ
104 A0-A002-214 A0-A002-214 A0-A002-214 Đai chữ V cho Lồng sấy (1Ph.)
105 A0-A002-216 A0-A002-282 A0-A002-217 Đai chữ V cho Động cơ (1Ph.)
106 A0-M008-073 A0-M008-025 A0-M008-025 Ròng rọc Lồng sấy
107 A0-M009-131 A0-M008-028 A0-M008-028 Ròng rọc truyền động
108 A0-A002-214 A0-A002-214 A0-A002-214 Đai chữ V cho Lồng sấy (3Ph.)
109 A0-A002-107 A0-A002-217 A0-A002-217 Đai chữ V cho Động cơ (3Ph.)
110 A0-E008-968 A0-E008-873 A0-E008-873 Động cơ Lồng sấy (3Ph)
111 A0-E008-969 A0-E008-872 A0-E008-872 Động cơ máy thổi (3Ph)
112 A2-S030-028 Giá đỡ động cơ Lồng sấy, for 3Ph
113 A2-S030-029 Giá đỡ động cơ máy thổi, for 3Ph
114 A2-SDE1-022 A2-SDE1-022 Giá đỡ cho động cơ lồng và Máy thổi khí 3ph
115 A0-M008-106 A0-M008-086 A0-M008-086 Ròng rọc động cơ (For 50 Hz., 3Ph)
116 A0-M008-114 A0-M008-027 A0-M008-027 Ròng rọc động cơ (For 60 Hz., 3Ph)
117 A2-S030-013 A2-S030-013 A2-S030-013 Tấm che Nắp
118 A2-SDE1-083 A2-SDE1-083 A2-SDE1-083 Tủ điện
119 A2-SDE1-084 A2-SDE1-084 A2-SDE1-084 Tấm che tủ điện
120 A2-S030-026-01 A2-S030-026-01 A2-S030-026-01 Tấm bảo vệ sau phía trên
121 A0-A018-016 A0-A018-016 A0-A018-016 Hố, Đường cấp nước vào (Tùy chọn)
122 A0-E040-027 A0-E040-027 A0-E040-027 Van nước 1-chiều 24V. (Tùy chọn)
123 A0-A011-091 A0-A011-091 A0-A011-091 Cổng đầu vào (Tùy chọn)
124 A2-S030-048 A2-SDE1-102 A2-SDE1-102 Đường ống nước
125 A2-S030-021 A2-S050-021 A2-S075-021 Tấm che vòng bi
126 A0-M009-033 A0-M009-033 A0-M009-033 Gá Ròng rọc Lồng sấy
127 A0-A004-271 A0-A004-271 A0-A004-271 Tấm chặn vòng bi
128 A0-A004-273 A0-A004-272 A0-A004-272 Mặt bích
129 A2-SDE1-071 A2-SDE1-071 A2-SDE1-071 Trục truyền động
130 A0-A004-270 A0-A004-270 A0-A004-270 Vòng bi
131 A0-A007-037 A0-A007-037 A0-A007-037 Ổ bi
132 A2-SDE1-023 A2-SDE1-023 A2-SDE1-023 Thanh treo trục và Ổ bị (Nguyên bộ
133 A0-E023-009 A0-E023-009 A0-E023-009 Cảm biến quay (Tùy chọn)
134 A0-E014-014 A0-E014-014 A0-E014-014 Công tắc
135 A2-SDE1-027 A2-SDE1-027 A2-SDE1-027 Buồng lắp công tắc lưu lượng
136 A2-SDE1-101 A2-SDE1-101 A2-SDE1-101 Đế điều chỉnh dây đai (DE30, 50, 75)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SMC ENGINEERING
Văn phòng Hà Nội: Số 47-49 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Chi nhánh Đà Nẵng: Số 18, Lý Thường Kiệt, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Chi nhánh HCM: Số 304, Tân Kỳ – Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP. HCM
Kho số 1: Số 18, Ngõ 282, Đường Cổ Nhuế, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Kho số 2: Số 1, Phố Duy Tân, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024 – 777 08 777 | Tổng đài tư vấn: 1900 22 23
Trưởng phòng kinh doanh: 0988 037 399
Quản lý dự án & kỹ thuật: 0966 680 037
Kinh doanh 1 – Mr. Nam: 0979 386 755
Kinh doanh 2 – Ms. Thanh: 0969 906 765
Kinh doanh 3 – Mr. Thành: 0989 841 425
Kinh doanh 4 – Mr. Cường: 0986 981 694
Email: kinhdoanh@thietbigiatla.smcjsc.com.vn
Website: maygiatcongnghiep.org